00:54 Sep 20, 2021 |
English to Vietnamese translations [PRO] Tech/Engineering - Engineering (general) Additional field(s): Aerospace / Aviation / Space | |||||
---|---|---|---|---|---|
| Glossary-building KudoZ Question posted on behalf of translation team:
This question will remain open until an answer receives the required level of agreement from peers. Submission is still possible. |
Summary of translations provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 | Máy bay thân rộng |
|
Máy bay thân rộng Definition from VietnamAirlines facebook: Một chiếc máy bay thân rộng là một máy bay phản lực có một thân máy bay rộng đủ để chứa hai lối đi hành khách, còn được gọi là máy bay hai lối đi, với bảy chỗ ngồi ngang nhau (2-3-2). Example sentence(s):
Explanation: Airbus A380 là chiếc máy bay phản lực thân rộng hai tầng, bốn động cơ, hai lối đi[2][3][4] đầu tiên và lớn nhất trên thế giới đến thời điểm hiện tại do Airbus phát triển.Do kích thước đồ sộ nên phải nâng cấp những sân bay mà nó đến để có thể tiếp nhận nó mà không gặp phải bất kỳ sự cố nào.Dự án ban đầu được đặt tên là Airbus A3XX và được thiết kế để cạnh tranh trực tiếp với Boeing 747 trong thị trường máy bay thân rộng.A380 bay chuyến đầu tiên vào ngày 27 tháng 4 năm 2005, và đi vào khai khác thương mại từ tháng 10 năm 2007 bởi Singapore Airlines. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.