Glossary entry

English term or phrase:

drifting thoughts

Vietnamese translation:

...(ngủ gà) ngủ gật / ngủ lơ mơ / mơ mơ màng màng

Added to glossary by Tomy Goh (X)
Jan 16, 2013 07:55
11 yrs ago
English term

drifting thoughts

English to Vietnamese Art/Literary General / Conversation / Greetings / Letters safe drive
Stress and tiredness:Tiredness is a major cause of road accidents.
It’s a particular problem on long journeys, between 2am-6am and 2pm-4pm, or when you’ve had less sleep than normal.
Look out for warning signs like yawing or drifting thoughts.

Proposed translations

+1
3 days 11 hrs
Selected

...(ngủ gà) ngủ gật / ngủ lơ mơ / mơ mơ màng màng

(somnolent) inclined to or marked by drowsiness
(drowsy) showing lack of attention, half asleep; "made drowsy by the long ride";
(dozy) quite sleepy or tired; Intellectually slow

http://tin180.com/oto-xemay/tu-van/20100507/10-cach-de-chong...
http://www.baomoi.com/Lam-the-nao-de-chong-ngu-gat-khi-lai-x...
http://www.otosaigon.com/forum/m4582488-print.aspx
Peer comment(s):

agree Phong Le
29 days
Thank you!
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "many thanks"
15 mins

lúc không còn suy nghĩ tỉnh táo / buồn ngủ / mất tỉnh táo / thiu thiu ngủ / tư tưởng trôi giạt

Khi một người buồn ngủ thì từ từ họ sẽ không còn suy nghĩ tỉnh táo nữa. Đó là dấu hiệu cho thấy sự ngủy hiểm khi lái xe.

Nó gọi là "drifting thoughts" tại vì tư tưởng của mình từ từ trôi giạt vào giấc mơ.

http://www.holisticonline.com/remedies/sleep/sleep_stages-1-...
Something went wrong...
8 hrs

mơ màng / nửa tỉnh nửa mê

N/A, as this is a common term in Vietnamese.
Something went wrong...
12 hrs

Lim dim

I would say "lim dim" in this particular context.
Something went wrong...
15 hrs

mất tập trung

Một người mất tập trung khi suy nghĩ cứ lướt qua, không đọng lại trong bộ nhớ.
Something went wrong...
17 hrs

ý tưởng mơ hồ/phảng phất

my suggestion
Something went wrong...
1 day 18 hrs

Suy nghĩ lan man

Suy nghĩ từ chuyện này đến chuyện khác .
Something went wrong...
15 days

ý tưởng lơ lửng

tôi xin trả lời theo hai phần:

(1) thoughts: trong 3 cùm từ suynghĩ, ýtưởng, tưtưởng;
tôi chọn ý tưởng, phần đầu của Pham Thoi, có tínch cách thụ động hơn là suy nghĩ (tập trung)

2) drifting = (a) trôi giạt trên dòng nước (phần sau của Trung Le); (b) lơ lửng trên không gian;
tôi chọn lơ lửng vì phù hợp hơn cho một ý tưởng bất ổn trên không
gian, thay vì ám chỉ một vật thể trôi giạt trên dòng nước.

Nói chung, cán bạn khác đưa ra lanman, mơmàng, limdim, phảngphất đều đúng cả ... "bất ổn" song nếu chúng ta chỉ chuyển ngữ một cách tương đương -- "lơ lửng" tương đương với "drifting" -- thì chúng ta không cần sự tương trợ thích giải, vì "lơ lửng" sẽ đáp ứng mỗi tình huống "bất ổn" Có vài bạn đề cập đến từ drifting trong hội chứng tâm linh và các giai đoạn giấc ngủ thì đúng theo khía cạnh chuyên ngành song tôi nghĩ không thích ứng ở đây.

ý tưởng lơ lửng

Vả lại, "ý tưởng lơ lửng" có thể chuyển ngữ ngược lại một cách dễ dàng thành "drifing thoughts".






Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search