Glossary entry

English term or phrase:

ergonomic chair

Vietnamese translation:

ghế công thái học

Added to glossary by Phong Le
Apr 29, 2013 13:39
11 yrs ago
1 viewer *
English term

Discussion

Nguyen Ngoc Son Apr 29, 2013:
Mình search google cũng thấy nhắc nhiều đến cụm này đấy chứ:

https://www.google.com.vn/#sclient=psy-ab&q="công thái học"&...
Phong Le (asker) Apr 29, 2013:
chưa phổ biến từ này chưa phổ biến trong tiếng Việt các bác nhỉ :)
ghế công thái học

Proposed translations

8 mins
Selected

ghế công thái học

Ergonomics = The applied science of equipment design, as for the workplace, intended to maximize productivity by reducing operator fatigue and discomfort. Also called biotechnology, human engineering, human factors engineering.

Please refer to:

https://www.google.com.vn/webhp?hl=vi&tab=ww&authuser=0#neww...



--------------------------------------------------
Note added at 27 mins (2013-04-29 14:06:33 GMT)
--------------------------------------------------

Tham khảo thêm:

http://vi.wikipedia.org/wiki/Công_thái_học
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "though I use another translation for my own :)"
5 mins

ghế công thái học

ergonomic chair = ghế công thái học
Something went wrong...
18 mins

Ghế lao động học

Tức ghế được thiết kế theo khoa học về lao động, phù hợp với lao động.
Something went wrong...
+1
4 hrs

ghế làm việc tiện dụng / ghế công năng tiện dụng

Ergonomics:
The science of comfortable and effective utility, determining how well a functional object or device works with the human body.
http://iweb.tntech.edu/wpitelka/syllabi-handouts/handouts/gl...
Peer comment(s):

agree Le Thi Hoai Thu
1663 days
Something went wrong...
1 hr

Ghế xoay văn phòng

Theo cháu nên dịch một cách dễ hiểu một chút là GHẾ XOAY VĂN PHÒNG, vẫn thường được sử dụng phổ biến. Ghế công thái học tất nhiên dịch chuẩn rồi nhưng mà có lẽ ng đọc ko hiểu đc/

--------------------------------------------------
Note added at 10 hrs (2013-04-30 00:39:02 GMT)
--------------------------------------------------

ah, các chú search image ergonomic chair và ghế xoay văn phòng sẽ thấy các hình ảnh ra là giống nhau đó chú.
Something went wrong...
21 hrs

Ghế văn phòng cải tiến

Theo mình dịch cho xuôi tai là: Ghế văn phòng cải tiến.

The Collins English Dictionary defines ergonomic as: designed to minimize physical effort and discomfort, and hence maximize efficiency. In other words, ergonomic chairs are designed to keep a person comfortable while at work, so they can focus on doing the best possible job.

Reference: http://www.answers.com/guides/what-are-ergonomic-chairs#ixzz...


--------------------------------------------------
Note added at 21 hrs (2013-04-30 10:55:07 GMT)
--------------------------------------------------

Ghế xoay cải tiến
Something went wrong...
4 days

ghế nhân trắc học

Đây là mẫu ghế văn phòng Embody, được thiết kế bởi Bill Stumpf và Jeff Weber, công ty Herman Miller, nước Mỹ. Những cuộc nghiên cứu chho thấy rằng người sử dụng loại ghế này có thể giúp máu lưu thông tốt hơn, giảm những tổn hại cho tế bào khi ngồi. Mẫu ghế được nghiên cứu, thiết kế kỹ lưỡng theo nhân trắc học (ergonomic), và có phần tựa lưng làm bằng chất liệu polyester, tạo cảm giác thoải mái, êm dịu khi ngồi.
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search