Glossary entry

English term or phrase:

Line Manager

Vietnamese translation:

Quản lý chuyên trách / viên chức quản lý chuyên trách

Added to glossary by Pham Xuan Thanh
Dec 14, 2014 04:03
9 yrs ago
5 viewers *
English term

Line Manager

English to Vietnamese Bus/Financial Business/Commerce (general) phrases and terms
Em nhiều lúc gặp thuật ngữ này, nhờ các anh/chị/bạn đồng nghiệp trả lời giúp từ Tiếng Việt tương đương
Change log

Dec 19, 2014 07:09: Pham Xuan Thanh Created KOG entry

Proposed translations

+1
2 hrs
Selected

Quản lý chuyên trách / viên chức quản lý chuyên trách

line:
one's trade, occupation, or field of interest; The principal activity in your life that you do to earn money

Ví dụ hình ảnh về "viên chức quản lý chuyên trách":
http://www.tapchitaichinh.vn/Binh-luan-chinh-sach/Nghi-dinh-...
http://vieclam.laodong.com.vn/xa-hoi/luong-cua-nguoi-dai-die...
http://khanhhoa.vnpt.vn/vtkh_news_content/tabid/521/id/889/D...
http://www.vinacomin.vn/vi/news/Tin-tuc-Vinacomin/Than-Hon-G...
Peer comment(s):

neutral Linh Hoang : Em hiểu: "Chuyên trách" trong ở ngữ cảnh tương tự, thực chất là làm việc toàn thời gian, có hưởng lương, không phải kiêm nhiệm. Thường được dịch là "full time" trong tiếng Anh. Vd: Cán bộ An toàn Chuyên trách = Full-time Safey Officer. Tks,
19 hrs
"Chuyên trách" ở đây nghĩa là Chuyên chỉ làm và chỉ chịu trách nhiệm một việc nào đó: "cán bộ quản lý chuyên trách".
neutral Chien Nguyen : viên chức chỉ dùng trong ngạch nhà nước. Là cán bộ đơn vị sự nghiệp có thu. Còn bên ngoài khối tư nhân thì ko ai gọi là viên chức.
5 days
agree Little Woods
5 days
Thank you.
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer.
+1
1 min

Giám đốc phụ trách/chuyên môn

My suggestion
Peer comment(s):

agree Ngan Tu
2 mins
Something went wrong...
6 mins

Giám đốc Ngành; Giám đốc Phụ trách; Nhân viên Quản lý Tuyến sản xuất; Chuyền trưởng

Something went wrong...
+2
18 mins

giám đốc khối/trưởng phòng/trưởng ban/quản lý trực tiếp

Người quản lý một bộ phận, dây chuyền trong đó bao gồm quyền quản lý về cả nhân sự, thu chi tài chính, doanh thu, v.v
Không chỉ là cái danh giám đốc/trưởng phòng, mà là người quản lý/điều hành đúng nghĩa.

http://management.about.com/od/careerdevelopment/g/Line-Mana...
http://en.m.wikipedia.org/wiki/Line_management
http://www.ldoceonline.com/dictionary/line-manager
Peer comment(s):

agree Linh Hoang : Yes, tùy vào ngữ cảnh để dịch chính xác. "Manager" tương đương tiếng Việt không phải lúc nào cũng là "giám đốc", mà chỉ tương đương "trưởng phòng", "trưởng bộ phận", "Line" trong cụm này nghĩa là "(quản lý) trực tiếp", không hẳn chỉ về chuyên môn.
13 mins
agree Phong Le
11 days
thanks, A. Phong!
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search