This question was closed without grading. Reason: No acceptable answer
May 7, 2019 07:28
5 yrs ago
2 viewers *
Vietnamese term
tôm thịt
Vietnamese to English
Bus/Financial
Agriculture
Ao nuôi tôm thịt
Context: Ao nuôi tôm thịt phải tẩy dọn sạch sẽ, sát trùng kỹ; bón phân gây màu nước. Khi độ pH giao động từ 7 – 8,5 mới được thả tôm giống. Chọn ngày có nhiệt độ nước trên 22 độ C; độ mặn giống như độ mặn ao ương trung gian; nước sâu trên 80 cm mới thả tôm giống.
Proposed translations
(English)
5 | peeled and deveined shrimp | Hoang Dan |
Change log
May 7, 2019 07:48: Hien Luu changed "Field (write-in)" from " " to " Ao nuôi tôm thịt"
Proposed translations
17 mins
peeled and deveined shrimp
My suggestion
PD (hoặc PND): peeled and deveined shrimp: tôm lột vỏ, lấy chỉ. Tôm này thường được gọi là tôm thịt, tuy chữ tôm thịt lại hàm ý luôn hai nhóm PD và PUD mà trong tiếng Anh người ta đã làm rạch ròi ý nghĩa của từng nhóm hàng.
http://www.seaminhhai.com/?q=vi/node/13
PD (hoặc PND): peeled and deveined shrimp: tôm lột vỏ, lấy chỉ. Tôm này thường được gọi là tôm thịt, tuy chữ tôm thịt lại hàm ý luôn hai nhóm PD và PUD mà trong tiếng Anh người ta đã làm rạch ròi ý nghĩa của từng nhóm hàng.
http://www.seaminhhai.com/?q=vi/node/13
Note from asker:
Thank you. |
Discussion