11:32 Apr 8, 2016 |
English to Vietnamese translations [PRO] Bus/Financial - Law: Contract(s) / Hợp đồng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: Doan Quang Vietnam Local time: 05:20 | ||||||
Grading comment
|
Summary of answers provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 +1 | được xem là sự từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào |
| ||
5 | sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục |
|
Discussion entries: 2 | |
---|---|
sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục Explanation: sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục waiver nên dịch thành 'từ bỏ quyền' Bạn nên xem lại đoạn dịch đầu tiên và tham khảo gợi ý bên dưới The waiver by either party of a breach of or a default under any provision of this Agreement shall not be effective unless in writing........ Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản........ -------------------------------------------------- Note added at 1 hr (2016-04-08 12:32:46 GMT) -------------------------------------------------- Chỗ đó có thể sửa lại một chút thành: Sự từ bỏ quyền của bên vi phạm các điều khoản nào của Hợp đồng này.....vẫn đủ nghĩa và đảm bảo tính pháp lý. -------------------------------------------------- Note added at 1 hr (2016-04-08 13:03:57 GMT) -------------------------------------------------- Mình nhầm chỗ này, điều chỉnh lại để bạn tham khảo: Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên đối với sự vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản và sẽ không được coi là sự từ bỏ quyền đối với bất kỳ vi phạm hay sai sót nào phát sinh sau đó theo các điều khoản tương tự hay bất kỳ điều khoản nào khác của Hợp đồng này. |
| ||
Grading comment
| |||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |
được xem là sự từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào Explanation: ...nor shall any delay or omission on the part of either party to exercise or avail itself of any right or remedy that it has or may have hereunder operate as a waiver of any right or remedy. ...cũng như bất kỳ sự chậm trễ hoặc bỏ sót nào cửa bất kỳ bên nào trong hai bên trong việc thực thi hoặc sử dụng bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào mà bên đó có hoặc có thể có cũng không được xem là sự từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào (mà bên đó có hoặc có thể có). Giải thích: Việc một trong hai bên chậm trễ hoặc không thực hiện/sử dụng quyền/biện pháp khắc phục của mình đối với vi phạm của bên kia không có nghĩa là bên đó từ bỏ quyền/biện pháp khắc phục đó. Example sentence(s):
Reference: http://www.visa.com.vn/ap/vn/aboutvisa/legal.html |
| ||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.