operate as a waiver of any right or remedy

Vietnamese translation: sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục

11:32 Apr 8, 2016
English to Vietnamese translations [PRO]
Bus/Financial - Law: Contract(s) / Hợp đồng
English term or phrase: operate as a waiver of any right or remedy
Em đang dịch câu này và bị loạn ở chỗ "operate as a waiver of any right or remedy"

Context:

Section: Waiver
The waiver by either party of a breach of or a default under any provision of this Agreement shall not be effective unless in writing and shall not be construed as a waiver of any subsequent breach of or default under the same or any other provision of this Agreement, nor shall any delay or omission on the part of either party to exercise or avail itself of any right or remedy that it has or may have hereunder operate as a waiver of any right or remedy.

Tạm dịch:

Mục: Khước từ
Việc một trong hai bên khước từ một vi phạm hay một sai sót theo bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ được xem không có hiệu lực trừ khi có văn bản và sẽ không được hiểu như là sự từ bỏ đối với bất kỳ vi phạm hay sai sót nào phát sinh sau đó theo cùng các điều khoản hay theo bất kỳ điều khoản nào khác của Hợp đồng này, cũng sẽ không có bất kỳ sự chậm trễ hay thiếu sót nào từ một trong hai bên để thực hiện hoặc lợi dụng bất kỳ quyền hay bất kỳ sự khắc phục nào mà bên đó có hoặc có thể có theo đó được xem như là một sự khước từ bất kỳ quyền lợi hay khắc phục nào.
Nam Vo
Vietnam
Local time: 05:20
Vietnamese translation:sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục
Explanation:
sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục

waiver nên dịch thành 'từ bỏ quyền'

Bạn nên xem lại đoạn dịch đầu tiên và tham khảo gợi ý bên dưới

The waiver by either party of a breach of or a default under any provision of this Agreement shall not be effective unless in writing........

Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản........


--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2016-04-08 12:32:46 GMT)
--------------------------------------------------

Chỗ đó có thể sửa lại một chút thành:

Sự từ bỏ quyền của bên vi phạm các điều khoản nào của Hợp đồng này.....vẫn đủ nghĩa và đảm bảo tính pháp lý.

--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2016-04-08 13:03:57 GMT)
--------------------------------------------------

Mình nhầm chỗ này, điều chỉnh lại để bạn tham khảo:

Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên đối với sự vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản và sẽ không được coi là sự từ bỏ quyền đối với bất kỳ vi phạm hay sai sót nào phát sinh sau đó theo các điều khoản tương tự hay bất kỳ điều khoản nào khác của Hợp đồng này.
Selected response from:

Doan Quang
Vietnam
Local time: 05:20
Grading comment
Excellent support, Can't thank you enough!!! Have a nice week ahead, brother!!!
4 KudoZ points were awarded for this answer



Summary of answers provided
5 +1được xem là sự từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào
Hien Luu
5sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục
Doan Quang


Discussion entries: 2





  

Answers


44 mins   confidence: Answerer confidence 5/5
sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục


Explanation:
sự từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục

waiver nên dịch thành 'từ bỏ quyền'

Bạn nên xem lại đoạn dịch đầu tiên và tham khảo gợi ý bên dưới

The waiver by either party of a breach of or a default under any provision of this Agreement shall not be effective unless in writing........

Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản........


--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2016-04-08 12:32:46 GMT)
--------------------------------------------------

Chỗ đó có thể sửa lại một chút thành:

Sự từ bỏ quyền của bên vi phạm các điều khoản nào của Hợp đồng này.....vẫn đủ nghĩa và đảm bảo tính pháp lý.

--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2016-04-08 13:03:57 GMT)
--------------------------------------------------

Mình nhầm chỗ này, điều chỉnh lại để bạn tham khảo:

Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên đối với sự vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản và sẽ không được coi là sự từ bỏ quyền đối với bất kỳ vi phạm hay sai sót nào phát sinh sau đó theo các điều khoản tương tự hay bất kỳ điều khoản nào khác của Hợp đồng này.

Doan Quang
Vietnam
Local time: 05:20
Native speaker of: Native in VietnameseVietnamese
PRO pts in category: 52
Grading comment
Excellent support, Can't thank you enough!!! Have a nice week ahead, brother!!!
Notes to answerer
Asker: Vâng, em đã sửa lại kha khá sau khi ngâm cứu thêm. Cơ mà theo đoạn dịch anh gợi ý: "Sự từ bỏ quyền của một trong hai bên vi phạm bất kỳ điều khoản" thì rất dễ bị hiểu nhầm thành "quyền được phép vi phạm" mất ^^

Asker: Em xin mạo muội có cách hiểu khác. Em nghĩ waiver đại khái là khi bên A vi phạm gì đó thì Bên B có quyền yêu cầu phải bồi thường hay gì gì đó theo quy định của Hợp đồng. Nhưng bên B bỏ qua lỗi vi phạm đó, không yêu cầu bên A bồi thường, vv. Và waiver ở đây ý chỉ việc bên B bỏ qua lần này không có nghĩa là bên B mặc định mất đi quyền phạt bên A khi bên A tái phạm quy định. Vì vậy đoạn sửa của anh có vẻ không ổn lắm.

Asker: Thanks, brother. Just what I needed!!!

Login to enter a peer comment (or grade)

1 day 14 hrs   confidence: Answerer confidence 5/5 peer agreement (net): +1
được xem là sự từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào


Explanation:
...nor shall any delay or omission on the part of either party to exercise or avail itself of any right or remedy that it has or may have hereunder operate as a waiver of any right or remedy.
...cũng như bất kỳ sự chậm trễ hoặc bỏ sót nào cửa bất kỳ bên nào trong hai bên trong việc thực thi hoặc sử dụng bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào mà bên đó có hoặc có thể có cũng không được xem là sự từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào (mà bên đó có hoặc có thể có).

Giải thích: Việc một trong hai bên chậm trễ hoặc không thực hiện/sử dụng quyền/biện pháp khắc phục của mình đối với vi phạm của bên kia không có nghĩa là bên đó từ bỏ quyền/biện pháp khắc phục đó.

Example sentence(s):
  • Trong trường hợp Visa không thể thực thi một quyền lợi nào đó có trong Quy Định hay luật liên quan, không có nghĩa là Visa từ bỏ quyền lợi đó.

    Reference: http://www.visa.com.vn/ap/vn/aboutvisa/legal.html
Hien Luu
Vietnam
Local time: 05:20
Works in field
Native speaker of: Native in EnglishEnglish, Native in VietnameseVietnamese
Notes to answerer
Asker: Thank you, Mr. Hien. Have a nice day!


Peer comments on this answer (and responses from the answerer)
agree  Linh Hoang: Agree. Câu trả lời được chọn bỏ mất ý quan trọng "operate as".
1 day 5 hrs
  -> thank you!
Login to enter a peer comment (or grade)



Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

KudoZ™ translation help

The KudoZ network provides a framework for translators and others to assist each other with translations or explanations of terms and short phrases.


See also:
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search