Reverse current protection

Vietnamese translation: sự phòng chống dòng điện ngược

GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW)
English term or phrase:Reverse current protection
Vietnamese translation: sự phòng chống dòng điện ngược
Entered by: Hien Luu

01:28 Jun 22, 2017
English to Vietnamese translations [PRO]
Tech/Engineering - Energy / Power Generation / Battery and Accessories
English term or phrase: Reverse current protection
Link:
https://training.ti.com/reverse-current-protection-101
Hien Luu
Vietnam
Local time: 15:42
sự phòng chống dòng điện ngược
Explanation:
Cụm từ có tính năng danh từ "reverse current protection", hoặc "reverse-current protection", nên được hiểu như là sự phản ứng thích nghi để ngăn chặn thiệt hại gây ra cho một hệ thống điện vào bất cứ lúc nào có sự đảo ngược lại hướng chảy bình thường của dòng điện.

Vì 'bảo vệ' là một động từ trong tiếng Việt , dịch cụm từ tiếng Anh "reverse current protection" thành ra một cụm từ tiếng Việt có tính năng động từ 'bảo vệ chống dòng điện ngược' là không đúng ngữ pháp, nhưng vẫn còn gần đúng hơn cụm từ 'bảo vệ bằng dòng điện ngược' vì cụm từ này truyền đạt một ý nghĩa không chính xác bằng cách sử dụng giới từ tiếng Việt 'bằng' có nghĩa là 'bằng cách' (một thành ngữ trong tiếng Anh).

Nếu ai đó thích cụm từ 'sự bảo vệ chống dòng điện ngược' hơn cụm từ 'sự phòng chống dòng điện ngược' thì, để đúng ngữ pháp, họ cần thêm từ 'sự' vào cụm từ 'bảo vệ chống dòng điện ngược' để trở thành cụm từ 'sự bảo vệ chống dòng điện ngược'.

Tuy nhiên, thay vì dịch một cách máy móc 'protection' thành 'sự bảo vệ', một người khác có cách truyền đạt trọn vẹn hơn ý nghĩa của toàn bộ cụm từ gốc bằng cách dịch 'protection' thành 'sự phòng chống'.
Selected response from:

Minh Ho (X)
Australia
Grading comment
Thank you!
4 KudoZ points were awarded for this answer



Summary of answers provided
5bảo vệ bằng dòng điện ngược
Nguyen Dieu
5bảo vệ chống dòng điện ngược
Hoang Dan
5sự phòng chống dòng điện ngược
Minh Ho (X)


Discussion entries: 2





  

Answers


24 mins   confidence: Answerer confidence 5/5
reverse current protection
bảo vệ bằng dòng điện ngược


Explanation:
bảo vệ bằng dòng điện ngược


    Reference: http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Reverse_current_protection
Nguyen Dieu
Vietnam
Local time: 15:42
Native speaker of: Native in VietnameseVietnamese
PRO pts in category: 20
Login to enter a peer comment (or grade)

1 hr   confidence: Answerer confidence 5/5
reverse current protection
bảo vệ chống dòng điện ngược


Explanation:
My suggestion

Hoang Dan
Vietnam
Local time: 15:42
Works in field
Native speaker of: Native in EnglishEnglish, Native in VietnameseVietnamese
PRO pts in category: 28
Login to enter a peer comment (or grade)

1 day 12 hrs   confidence: Answerer confidence 5/5
reverse current protection
sự phòng chống dòng điện ngược


Explanation:
Cụm từ có tính năng danh từ "reverse current protection", hoặc "reverse-current protection", nên được hiểu như là sự phản ứng thích nghi để ngăn chặn thiệt hại gây ra cho một hệ thống điện vào bất cứ lúc nào có sự đảo ngược lại hướng chảy bình thường của dòng điện.

Vì 'bảo vệ' là một động từ trong tiếng Việt , dịch cụm từ tiếng Anh "reverse current protection" thành ra một cụm từ tiếng Việt có tính năng động từ 'bảo vệ chống dòng điện ngược' là không đúng ngữ pháp, nhưng vẫn còn gần đúng hơn cụm từ 'bảo vệ bằng dòng điện ngược' vì cụm từ này truyền đạt một ý nghĩa không chính xác bằng cách sử dụng giới từ tiếng Việt 'bằng' có nghĩa là 'bằng cách' (một thành ngữ trong tiếng Anh).

Nếu ai đó thích cụm từ 'sự bảo vệ chống dòng điện ngược' hơn cụm từ 'sự phòng chống dòng điện ngược' thì, để đúng ngữ pháp, họ cần thêm từ 'sự' vào cụm từ 'bảo vệ chống dòng điện ngược' để trở thành cụm từ 'sự bảo vệ chống dòng điện ngược'.

Tuy nhiên, thay vì dịch một cách máy móc 'protection' thành 'sự bảo vệ', một người khác có cách truyền đạt trọn vẹn hơn ý nghĩa của toàn bộ cụm từ gốc bằng cách dịch 'protection' thành 'sự phòng chống'.


Example sentence(s):
  • "sự phòng chống dòng điện ngược" là "sự phản ứng thích nghi để ngăn chặn thiệt hại gây ra cho một hệ thống điện vào bất cứ lúc nào có sự đảo ngược lại hướng chảy bình thường của dòng

    Reference: http://www.pacw.org/issue/summer_2009_issue/history/protecti...
    https://patents.google.com/patent/US7057868B2/en
Minh Ho (X)
Australia
Native speaker of: Native in VietnameseVietnamese, Native in EnglishEnglish
PRO pts in category: 16
Grading comment
Thank you!
Login to enter a peer comment (or grade)



Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

KudoZ™ translation help

The KudoZ network provides a framework for translators and others to assist each other with translations or explanations of terms and short phrases.


See also:
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search