This site uses cookies.
Some of these cookies are essential to the operation of the site,
while others help to improve your experience by providing insights into how the site is being used.
For more information, please see the ProZ.com privacy policy.
Dịch giả và / hoặc người phiên dịch tự do, Thành viên được xác nhận
Data security
This person has a SecurePRO™ card. Because this person is not a ProZ.com Plus subscriber, to view his or her SecurePRO™ card you must be a ProZ.com Business member or Plus subscriber.
Các chi nhánh
This person is not affiliated with any business or Blue Board record at ProZ.com.
Các dịch vụ
Translation, Editing/proofreading
Chuyên môn
Chuyên về:
Luật Bằng sáng chế, Thương hiệu, Bản quyền
Bằng sáng chế
Các mức giá
English to Vietnamese - Mức giá: 0.05 - 0.10 USD mỗi từ
English to Vietnamese: Polishing method General field: Luật/Bằng sáng chế Detailed field: Hóa học; Kỹ thuật/Khoa học hóa chất
Văn bản nguồn - English A polishing method comprises: conveying a workpiece by using a transmission mechanism with a to-be-processed surface of the workpiece facing down; and polishing the to-be-processed surface under the to-be-processed surface by using a polishing device. During polishing of a workpiece according to the polishing method, a to-be-processed surface of the workpiece is faced down, and the to-be-processed surface is polished under the to-be-processed surface of the workpiece by using the polishing device, so that abrasive dust generated during polishing can fall down due to self-weight. Therefore, the polishing method can effectively prevent abrasive dust from remaining on the to-be-processed surface of the workpiece, thereby increasing the polishing efficiency and improving the polishing effect.
Bài dịch - Vietnamese Phương pháp đánh bóng bao gồm các bước: vận chuyển phôi gia công bằng cách sử dụng cơ cấu truyền động với bề mặt cần được xử lý của phôi gia công quay xuống dưới; và đánh bóng bề mặt cần được xử lý ở dưới bề mặt cần được xử lý bằng cách sử dụng thiết bị đánh bóng. Trong quá trình đánh bóng phôi gia công theo phương pháp đánh bóng này, bề mặt cần được xử lý của phôi gia công được quay xuống dưới, và bề mặt cần được xử lý được đánh bóng ở dưới bề mặt cần được xử lý của phôi gia công bằng cách sử dụng thiết bị đánh bóng, sao cho bụi mài tạo ra trong quá trình đánh bóng có thể rơi xuống dưới do trọng lượng của bản thân nó. Do đó, phương pháp đánh bóng này có thể ngăn chặn một cách hữu hiệu bụi mài đọng lại trên bề mặt cần được xử lý của phôi gia công, bằng cách đó làm tăng hiệu suất đánh bóng và làm cải thiện hiệu quả đánh bóng.
English to Vietnamese: HETEROARYL COMPOUNDS AND THEIR USE AS THERAPEUTIC DRUGS General field: Luật/Bằng sáng chế Detailed field: Sinh vật học (công nghệ sinh học, hóa sinh, vi trùng học)
Văn bản nguồn - English The ATP-binding site is similar for all protein kinases. For this reason, it is challenging to find an inhibitor that is specific for the Mer. Compound-52, a 2,6,9-trisubstituted purine that occupies the ATP-binding site, was actually the first molecule that was found to be successful in inhibiting Mer (J Struct Biol. 2009 Feb; 165(2): 88-96). This inhibitor has, however, limited potency and lack of selectivity. Lately, several compounds have been unveiled mostly by modifying Compound-52 including UNC-569, UNC-1062, and UNC-2025 (ACS Med Chem Lett. 2012 Feb 9;3(2):129-134, Eur J Med Chem. 2013 Jul;65:83-93, J Med Chem. 2014 Aug 28;57(16):7031-41).
It is an object of the invention to provide reagents and methods of regulating a receptor tyrosine kinase Mer. This and other objects of the invention are provided by one or more of the embodiments described below.
Bài dịch - Vietnamese Vị trí liên kết ATP tương tự đối với tất cả các protein kinaza. Vì lí do này, thách thức hiện nay là tìm ra chất ức chế đặc hiệu với Mer. Hợp chất 52, purin được thế ba lần 2,6,9 chiếm giữ vị trí liên kết ATP, thực sự là phân tử đầu tiên được phát hiện thấy ức chế thành công Mer (J Struct Biol. 2009 Feb; 165(2): 88-96). Tuy nhiên, chất ức chế này có hiệu lực hạn chế và thiếu tính chọn lọc. Sau này, một vài hợp chất đã được công bố chủ yếu bằng cách cải biến Hợp chất 52 bao gồm UNC-569, UNC-1062, và UNC-2025 (ACS Med Chem Lett. 2012 Feb 9;3(2):129-134, Eur J Med Chem. 2013 Jul;65:83-93, J Med Chem. 2014 Aug 28;57(16):7031-41).
Mục đích của sáng chế là đề xuất chất phản ứng và phương pháp điều hòa tyrosin kinaza thụ thể Mer. Mục đích này và các mục đích khác của sáng chế được đề xuất bởi một hoặc nhiều phương án được mô tả dưới đây.
English to Vietnamese: Microbiocidal Heterobicyclic Derivatives General field: Luật/Bằng sáng chế Detailed field: Nông nghiệp
Văn bản nguồn - English The present invention relates to microbiocidal heterobicyclic derivatives, e.g. as active ingredients, which have microbiocidal activity, in particular fungicidal activity.
The invention also relates to preparation of these heterobicyclic derivatives, to intermediates useful in the preparation of these heterobicyclic derivatives, to the preparation of these intermediates, to agrochemical compositions which comprise at least one of the heterobicyclic derivatives, to preparation of these compositions and to the use of the heterobicyclic derivatives or compositions in agriculture or horticulture for controlling or preventing infestation of plants, harvested food crops, seeds or non-living materials by phytopathogenic microorganisms, in particular fungi.
Bài dịch - Vietnamese Sáng chế đề cập đến dẫn xuất dị vòng kép diệt vi sinh vật, ví dụ làm thành phần hoạt tính, mà có hoạt tính diệt vi sinh vật, cụ thể là hoạt tính diệt nấm.
Sáng chế còn đề cập đến việc điều chế dẫn xuất dị vòng kép này, đến hợp chất trung gian hữu dụng trong việc điều chế dẫn xuất dị vòng kép này, đến việc điều chế hợp chất trung gian này, đến hợp phần hóa nông mà có chứa ít nhất là một trong số các dẫn xuất dị vòng kép, đến việc điều chế hợp phần này và đến việc sử dụng dẫn xuất dị vòng kép hoặc hợp phần này trong nông nghiệp hoặc nghề làm vườn để kiểm soát hoặc ngăn ngừa sự lây nhiễm của cây trồng, cây lương thực đã thu hoạch, hạt hoặc nguyên liệu không sống bởi vi sinh vật gây bệnh ở cây, cụ thể là nấm.
English to Vietnamese: INFUSER FOR ALCOHOLIC BEVERAGES General field: Luật/Bằng sáng chế Detailed field: Thực phẩm & Sửa
Văn bản nguồn - English The present invention has been developed with the aim of providing an infuser for alcoholic beverages which comprises an ethyl alcohol and a water source which are hydraulically connected with a volumetric mixing chamber, a capsule holder downstream of the volumetric chamber for placement of monodose capsules of essences and injection and extraction means of the liquid from the volumetric chamber inside the capsule, characterized by the fact that the connection of the ethyl alcohol tank and the water source with the volumetric chamber is implemented by way of shut-off solenoid valves and the volumetric chamber comprising, in the interior thereof, a main electrode and a plurality of secondary electrodes arranged above the first main electrode at different levels.
Preferably, in the infuser for alcoholic beverages, the shut-off solenoid valves are individual.
Alternatively, in the infuser for alcoholic beverages, the shut-off solenoid valves are in a single block.
Bài dịch - Vietnamese Sáng chế được phát triển nhằm mục đích đề xuất thiết bị pha đồ uống có cồn có chứa rượu etyl và nguồn nước mà được nối thủy lực với ngăn trộn thể tích, vật giữ bao nang ở xuôi dòng của ngăn thể tích để đặt bao nang đơn liều của tinh chất và các phương tiện phun và chiết của dịch lỏng từ ngăn thể tích ở trong bao nang, khác biệt ở chỗ mối nối của bể chứa rượu etyl và nguồn nước với ngăn thể tích được thiết lập bằng các van solenoit ngắt và ngăn thể tích có chứa, ở phía trong của nó, điện cực chính và một số điện cực thứ cấp được sắp xếp phía trên điện cực chính thứ nhất ở các mức độ khác nhau.
Tốt hơn là, trong thiết bị pha đồ uống có cồn, các van solenoit ngắt nằm riêng lẻ.
Theo cách khác, trong thiết bị pha đồ uống có cồn, các van solenoit ngắt nằm trong khối đơn lẻ.
More
Less
Kiến thức dịch thuật
Bachelor's degree - University of Natural Sciences, Vietnam National University, Hanoi
Kinh nghiệm
Số năm kinh nghiệm dịch thuật: 18. Đã đăng ký tại ProZ.com: Jun 2014. Đã là thành viên: Mar 2018.